• Slide 2
  • Slide 1
3 4
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ khách hàng

Bảng giá nha khoa

Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp được trang bị các máy móc thế hệ mới chuyên ngành Răng - Hàm - Mặt và phẫu thuật thẩm mỹ tại nha khoa đà nẵng như: máy hàn ống tủy, máy định vị chóp răng, dụng cụ cấy ghép Implant không gây sang chấn xương hàm, dụng cụ nha khoa đà nẵng giúp tăng xương trong cấy ghép Implant, dụng cụ nhổ răng không sang chấn, bơm tiêm điện không dây, đèn Zoom tẩy trắng răng không ê buốt … cùng với hệ thống chụp X quang tại chỗ và toàn cảnh kỹ thuật số Panorama, Cephalometric thế hệ mới nhất.

  • Với đội ngũ Bác sĩ trình độ chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm trong điều trị Nha khoa, phòng khám tiện nghi, trang thiết bị hiện đại, vô trùng tuyệt đối, thái độ phục vụ ân cần, chuyên nghiệp chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng nhất cho quý khách.
  • Khách hàng vui lòng gọi điện đặt trước để đảm bảo có chỗ. Phiếu áp dụng cho cả khách hàng Nam và Nữ.

Chính sách ưu đãi về dịch vụ chăm sóc răng miệng tại Nha Khoa Đà Nẵng

BẢNG GIÁ THAM KHẢO MỘT SỐ DỊCH VỤ TẠI NHA KHOA VIỆT PHÁP

DỊCH VỤ
SEVICES
CHI TIẾT
 
ĐƠN GIÁ
 UNITE PRICE (VNĐ)
1. TẨY TRẮNG RĂNG 1.1 Tại phòng mạch  1.800.000/ 2 lần tẩy
1.2 Tại nhà (2 máng tẩy + 1 típ thuốc) 600.000 VNĐ
1.3 Dập máng tẩy không thuốc 300.000/ máng tẩy
1.4 Thuốc tẩy 300.000/ống
2. KHÁM – TƯ VẤN 2.1 Khám và tư vấn Miễn phí
2.2 Khám và kê đơn hoặc chụp phim
3. NHA CHU – VÔI RĂNG 3.1 Lấy cao răng – Đánh bóng- Bôi thuốc viêm nướu
a.Độ 1 100.000 VNĐ
b.Độ 2 150.000 VNĐ
3.2 Nạo túi nha chu 100.000/ răng
4. TRÁM RĂNG SÂU 4.1 Trám răng sữa
 (bảo hành 1 tháng)
a. Fuji xoang nhỏ 50.000 VNĐ
b. Fuji xoang lớn 80.000 VNĐ
4.2 Trám răng vĩnh viễn (BH 1 tháng)
 
a. Fuji xoang nhỏ, Amagam 100.000 VNĐ
b. Fuji xoang lớn 120.000 VNĐ
c. Composite răng hàm xoang vừa 100.000 VNĐ
d. Composite răng hàm xoang lớn 120.000 VNĐ
5. TRÁM RĂNG THẨM MỸ Trám răng thẩm mỹ
 
a. Composite cổ răng (Denfil) 150.000 VNĐ
b. Composite răng cửa vỡ góc (3M hoặc Tetric) 200.000 VNĐ
c. Đắp mặt răng 300.000 VNĐ
d. Composite khe hở giữa 2 răng (3M Z350) 300.000 VNĐ
6. GẮN ĐÁ NHA KHOA Gắn Đá, kim cương
a. Gắn Đá nha khoa (BH 1 Tháng) 1.200.000 VNĐ
b. Gắn Đá của khách (Không BH) 300.000 VNĐ
7. ĐIỀU TRỊ TỦY Điều trị tủy
a. Răng sữa 400.000/ RĂNG
b. Răng cửa vĩnh viễn 300.000/ RĂNG
c. Răng hàm nhỏ vĩnh viễn (R4,5) 400.000/ RĂNG
d. Răng hàm lớn vĩnh viễn (R6,7) 500.000/ RĂNG
8. NỘI NHA LẠI Điều trị tủy lại (Nội nha lại)
a. Răng cửa 500.000/ RĂNG
b. Răng hàm nhỏ 700.000/ RĂNG
c. Răng hàm lớn 900.000/ RĂNG
9. TIỂU PHẨU Nhổ răng
9.1  Răng nha chu 80.000/ RĂNG
9.2  Răng vĩnh viễn
 
a. Nhổ răng 1 đến răng 4 100.000-:-400.000/ RĂNG
b. Nhổ răng 5 đến răng 6 200.000-:-700.000/ RĂNG
c. Nhổ răng 7 , răng thừa, răng lạc chỗ 300.000-:-1.000.000/ RĂNG
d. Răng khôn độ 1, < 45 độ 700.000-:-1.500.000/ RĂNG
e. Răng khôn mọc lệch có tiểu phẩu 1.500.000-:-3.500.000/ RĂNG
10.THẨM MỸ KỸ THUẬT CAO Chỉnh hình Răng
a.Trainer trẻ dưới 10 tuổi
 
Răng lộn xộn, lệch lạc 2.000.000 VNĐ
b.Niềng răng
 
Răng lệch lạc, cắn chéo, nhổ răng, hô nhẹ 25.000.000 - 35.000.000 VNĐ
Răng lệch lạc cắn ngược, móm
11. IMLANT NHA KHOA 11.1 .Cắm Implant (chưa bao gồm phục hình sứ)
a.Implant Hàn quốc 800 USD/ cây
b.Implant Đức, Mỹ 1000 – 1500 USD/ cây
11.2 Phục hình sứ trên Implant
Sứ Zirconia 400 USD/ Răng
Sứ Titan 200 USD/Răng
12. PHỤC HÌNH THÁO LẮP 12.1 Phục hình tháo lắp
 
a. Tháo lắp nhựa cứng (Miễn phí)
 
Răng Việt Nam 200.000/răng
Răng Nhật 300.000/răng
Răng Composite 500.000/răng
Răng sứ tháo lắp thường 600.000/răng
Răng sứ tháo lắp Vita KL Niken < 3 Răng 1.000.000/răng
Răng sứ tháo lắp Vita KL Niken > 3 Răng 950.000/ răng
Lưới 300.000/cái
b. Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft
 
Nền hàm 1 bên (răng tính riêng theo mục A) 700.000 VNĐ
Nền hàm 2 bên (răng tính riêng theo mục A) 1.400.000 VNĐ
c. Hàm khung
 
Hàm khung kim loại (răng tính riêng theo mục A) 1.500.000 VNĐ
Hàm khung titan (răng tính riêng theo mục A) 2.500.000 VNĐ
d. Hàm khung liên kết
 
Khung bộ liên kết 3.000.000/khung
13. PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH  Phục hình cố định (Giá khuyến mãi 30%)
Răng sứ Mỹ 700.000/ RĂNG
Răng sứ Ceramco 800.000/ RĂNG
Răng sứ TiTan 1.500.000/ RĂNG
Răng sứ Vita 1.700.000/ RĂNG
Răng sứ CrCombal 2.000.000/ RĂNG
Răng sứ Ziconia ( Bảo hành 10 năm) 3.000.000/ RĂNG
Răng sứ Cercon ( Bảo hành 20 năm) 3.400.000/ RĂNG
Răng sứ Cercon HT ( Bảo hành 25 năm) 5.500.000 giảm còn 4.500.000/ RĂNG
Răng sứ EMAX ( Bảo hành 30 năm) 6.500.000 giảm còn 5.000.000/ RĂNG
Răng sứ DDBIO ( Bảo hành 30 năm) 7.500.000 giảm còn 5.500.000/ RĂNG
Răng sứ Verneer ( Bảo hành 30 năm) 8.000.000 giảm còn 5.500.000/ RĂNG
Răng sứ Nacera ( Bảo hành 30 năm) 10.000.000 giảm còn 8.000.000/ RĂNG
Răng sứ Argen Ultra ( Bảo hành 30 năm) 12.000.000 giảm còn 10.000.000/ RĂNG
Răng sứ Lava Plus ( Bảo hành 30 năm) 15.000.000 giảm còn 12.000.000/ RĂNG
Tháo cắt cầu răng 200.000/răng (miễn phí nếu làm PH SỨ)
Gắn lại cầu - mão 200.000/răng
Cùi giả kim loại 200.000/răng
Cùi giả sứ Zirconia 1.000.000/răng
Chốt kim loại + tái tạo cùi hoặc thân 200.000/răng
Răng tạm cho phục hình cố định Miễn phí

Giá có thể chênh lệch vào thời điểm giảm giá hiện tại, luôn có chương trình khuyến mãi ưu đãi để tri ân khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với nha khoa việt pháp để hưởng ưu đãi ngay hôm nay

NHA KHOA QUỐC TẾ VIỆT PHÁP - NHA KHOA THẨM MỸ ĐÀ NẴNG CHẤT LƯỢNG:
Hotline: 0935 331 386 - 0236 6288 811
Địa chỉ: 146 Hàm Nghi, Đà Nẵng.
Website: http://nhakhoaquoctevp.com

Nha khoa là một khoa học nghiên cứu, chẩn định, chữa và phòng chống các bệnh về răng và các bộ phận khác trong miệng như xương hàm, nướu, và mạc mô trong miệng, gồm luôn cả các phần gần xương mặt và má.
0935 331 386